Máy biến áp 220kV – 250MVA thuộc máy biến áp truyền tải điện áp 220kV, dung lượng dùng trong việc truyền tải điện sang các khu vực khác nhau.
Sản phẩm được Tổng Công ty chế tạo, thử nghiệm theo TCVN 6306-1: 2015 (IEC 60076-1: 2011), được thử nghiệm ngắn mạch ở ngước ngoài đạt tiêu chuẩn quốc tế về máy biến áp truyền tải.
Nguyên vật liệu chính cấu thành sản phẩm bao gồm: Tôn silic: Nhật, Hàn Quốc; Dây điện từ êmay/bọc giấy từ đồng M1; Dầu cách điện các hãng Thụy Điển, Mỹ. Điều chỉnh dưới tải (OLTC) từ Đức. Giấy cách điện: Đức, Thụy Điển. Mạch từ cắt chéo và cắt bấm trên máy cắt tôn G7; Bối dây được thi công trên thiết bị chuyên dùng; Ruột máy được sấy chân không.
Máy biến áp 220kV – 250MVA thuộc máy biến áp truyền tải điện áp 220kV, dung lượng 250MVA, dùng trong việc truyền tải điện sang các khu vực khác nhau.
Sản phẩm được Tổng Công ty chế tạo, thử nghiệm theo TCVN 6306-1: 2015 (IEC 60076-1: 2011), được thử nghiệm ngắn mạch ở ngước ngoài đạt tiêu chuẩn quốc tế về máy biến áp truyền tải.
Nguyên vật liệu chính cấu thành sản phẩm bao gồm: Tôn silic: Nhật, Hàn Quốc; Dây điện từ êmay/bọc giấy từ đồng M1; Dầu cách điện các hãng Thụy Điển, Mỹ. Điều chỉnh dưới tải (OLTC) từ Đức. Giấy cách điện: Đức, Thụy Điển. Mạch từ cắt chéo và cắt bấm trên máy cắt tôn G7; Bối dây được thi công trên thiết bị chuyên dùng; Ruột máy được sấy chân không.
MÁY BIẾN ÁP 220 kV, 3 CUỘN DÂY, ĐIỀU CHỈNH DƯỚI TẢI | ||||||||||||||
Công suất ( kVA) |
Điện áp ( kV) | PO (kW) |
Pk (kW) |
Uk ( %) |
Tổ đấu dây | Khối lượng sơ bộ ( Tấn) |
Kích thước sơ bộ ( mm) |
|||||||
Cuộn cao áp (HV) |
Khoảng điều chỉnh | Cuộn trung áp (MV) |
Cuộn hạ áp ( LV) |
Ruột | Dầu | Tổng | Dài | Rộng | Cao | |||||
250,000 | 225 | ±8×1,25% | 115 hoặc 121 | 23 hoặc 10,5 | 58 | 380 |
11 35 21 |
YNa0 d11 | 106 | 63 | 216,5 | 12450 | 6380 | 7490 |