Máy biến áp 110kV – 25MVA thuộc máy biến áp truyền tải điện áp 110kV, dung lượng dùng trong việc truyền tải điện sang các khu vực khác nhau.
Sản phẩm được Tổng Công ty chế tạo, thử nghiệm theo TCVN 6306-1: 2015 (IEC 60076-1: 2011), được thử nghiệm ngắn mạch ở ngước ngoài đạt tiêu chuẩn quốc tế về máy biến áp truyền tải.
Nguyên vật liệu chính cấu thành sản phẩm bao gồm: Tôn silic: Nhật, Hàn Quốc; Dây điện từ êmay/bọc giấy từ đồng M1; Dầu cách điện các hãng Thụy Điển, Mỹ. Điều chỉnh dưới tải (OLTC) từ Đức. Giấy cách điện: Đức, Thụy Điển. Mạch từ cắt chéo và cắt bấm trên máy cắt tôn G7; Bối dây được thi công trên thiết bị chuyên dùng; Ruột máy được sấy chân không.
Máy biến áp 110kV – 25MVA thuộc máy biến áp truyền tải điện áp 110kV, dung lượng 25MVA, dùng trong việc truyền tải điện sang các khu vực khác nhau.
Sản phẩm được Tổng Công ty chế tạo, thử nghiệm theo TCVN 6306-1: 2015 (IEC 60076-1: 2011), được thử nghiệm ngắn mạch ở ngước ngoài đạt tiêu chuẩn quốc tế về máy biến áp truyền tải.
Nguyên vật liệu chính cấu thành sản phẩm bao gồm: Tôn silic: Nhật, Hàn Quốc; Dây điện từ êmay/bọc giấy từ đồng M1; Dầu cách điện các hãng Thụy Điển, Mỹ. Điều chỉnh dưới tải (OLTC) từ Đức. Giấy cách điện: Đức, Thụy Điển. Mạch từ cắt chéo và cắt bấm trên máy cắt tôn G7; Bối dây được thi công trên thiết bị chuyên dùng; Ruột máy được sấy chân không.
Máy biến áp 110kV – 25MVA trạm Hương Khê
MÁY BIẾN ÁP 110KV – 2 CUỘN DÂY VÀ CUỘN CÂN BẰNG ĐIỀU CHỈNH DƯỚI TẢI:
CHÚ THÍCH:
MÁY BIẾN ÁP 110 kV, 2 CUỘN DÂY VÀ CUỘN CÂN BẰNG ĐIỀU CHỈNH DƯỚI TẢI | ||||||||||||||
Công suất ( kVA) |
Điện áp ( kV) | PO (kW) |
Pk (kW) |
Uk ( %) |
Tổ đấu dây | Khối lượng sơ bộ ( Tấn) |
Kích thước sơ bộ ( mm) |
|||||||
Cuộn cao áp (HV) |
Khoảng điều chỉnh | Cuộn trung áp (MV) |
Cuộn cân bằng ( LV) |
Ruột | Dầu | Tổng | Dài | Rộng | Cao | |||||
25000 | 115 | ± 9×1,78% | 23(24) | 11 | 15 | 120 | 11 | YNyn0+ d11 | 27 | 16.5 | 58 | 7150 | 5730 | 4890 |